Đang hiển thị: Bhutan - Tem bưu chính (1970 - 1979) - 23 tem.
2. Tháng 6 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 13¾
2. Tháng 6 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 13¾
2. Tháng 6 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 13¾
30. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: 15
| Số lượng | Loại | D | Màu | Mô tả |
|
|
|
|
|
||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 590 | VL | 1Ch | Đa sắc | 0,29 | - | 0,29 | - | USD |
|
||||||||
| 591 | VM | 2Ch | Đa sắc | 0,29 | - | 0,29 | - | USD |
|
||||||||
| 592 | VN | 3Ch | Đa sắc | "Hindoostan" (Paddle-steamer) and "Iberia" (Liner) | 0,29 | - | 0,29 | - | USD |
|
|||||||
| 593 | VO | 4Ch | Đa sắc | Vickers Vimy and Concorde Aircraft | 0,29 | - | 0,29 | - | USD |
|
|||||||
| 594 | VP | 25Ch | Đa sắc | 0,29 | - | 0,29 | - | USD |
|
||||||||
| 590‑594 | 1,45 | - | 1,45 | - | USD |
30. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: 15
30. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: 15
17. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 13¾
17. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 13¾
